BÀI 34 CHỐT THÔNG LIÊN KẾT - Thông thường chốt thông liên kết rất mạnh nên các đấu thủ thường phế quân để tạo chốt thông liên kết...
BÀI 34 CHỐT THÔNG LIÊN KẾT
- Thông thường chốt thông liên kết rất mạnh nên các đấu thủ thường phế quân để tạo chốt thông liên kết .
- Chốt thông liên kết rất khó ngăn chặn vì chúng có thể yểm trợ lẩn nhau khi tiến xuống .
· Ở tàn cuộc 3 chốt liên kết mạnh hơn 1 quân nhẹ một chút .
· Ở trung cuộc 1 quân nhẹ mạnh hơn 3 chốt liên kết vì có thể sử dụng thế công trước khi chốt trở nên nguy hiểm . Tuy nhiên sau khi đổi Hậu giá trị của các chôt tăng lên .
Thí dụ : Bronstein – Najdorf , năm 1954 . Phòng thủ Sicile.
1.e4 c5 2.¤f3 d6 3.d4 cxd4 4.¤xd4 ¤f6 5.¤c3 a6 6.¥g5 e6 7.£f3 ¤bd7 8.0–0–0 £c7 9.£g3 b5 10.¥xb5!? axb5 11.¤dxb5 £b8? [11...£a5! tránh đổi Hậu 12.¤xd6+ ¥xd6 13.£xd6 £xd6 14.¦xd6
Nhận xét :
- Bên Trắng 1 quân nhẹ đổi 3 chốt , thế cờ đã đổi Hậu .
- Bên Trắng dễ dàng hạn chế hoạt động của Mã Đen , bên Đen khó chống lại các chốt thông của Trắng .
Đánh giá thế cờ : Bên Trắng có thế cờ tốt hơn
14...h6! 15.¥d2? [15.¥xf6! ¤xf6 16.¦hd1 ¥b7 17.f3±] 15...¥b7 16.f3 0–0? [16...0–0–0!] 17.b3 ¦fc8 18.¢b2 ¤c5 19.¥e3 e5 20.¦hd1 ¤e6 21.¦b6 ¥c6 22.¤d5! ¥xd5 23.exd5 ¤c5 24.¦b5 ¤fd7 25.c4 e4 26.¥xc5 ¤xc5 27.fxe4 ¤xe4 28.d6! ¦xa2+ 29.¢xa2 ¤c3+ 30.¢a3 ¤xd1 31.c5 ¤c3 32.¦a5 ¤d5 33.c6 ¤f6 34.¦a6 ¢f8 35.b4 ¢e8 36.b5 ¤d7 37.¦a7 ¦b8 38.¦xd7 ¦xb5 39.¦a7 ¦b8 40.d7+ ¢e7 41.d8£+ ¢xd8 42.c7+ ¢c8 43.cxb8£+ 1–0
- Hai chốt thông liên kết thường gặp hơn là 3 nhưng phải cẩn thận để chúng không bị ngăn chặn.
· Chú ý : Khi tiến chốt thông liên kết cần phải tiên song song.
· Ngăn chặn cặp chốt thông liên kết là một yếu tố chiến lược rất quan trọng.
Thí dụ : Gligoric – Szabo , năm 1952 , Phòng thủ Nimzowitch.
1.d4 ¤f6 2.c4 e6 3.¤c3 ¥b4 4.e3 c5 5.¤ge2 d5 6.a3 cxd4 7.exd4 ¥e7 8.c5 0–0 9.b4 b6! 10.g3 bxc5 11.dxc5 a5! 12.¦b1 axb4 13.axb4
Nhận xét :
- Bên Trắng có 2 chốt thông liên kết tiến đến hàng 4, 5 .
- Các quân của Trắng triển khai chưa kịp để hổ trợ các chốt tiến xuống .
- Bên Đen có thể đặt Mã chặn ở b5 rồi đưa chốt trung tâm xuống .
Đánh giá thế cờ : Bên Đen có thế cờ tốt hơn .
13...¤c6! 14.¥g2 ¦b8! 15.¥a3 [15.b5 ¥xc5! 16.bxc6 ¦xb1 17.¤xb1 £b6µ] 15...¥d7! 16.0–0 [16.b5 ¤a5 17.0–0 ¤c4µ] 16...¤a7! 17.¦e1 ¤e8! 18.¥c1 ¥f6 19.¥f4? e5 20.¥d2 d4 21.¤d5 ¥c6 22.¤xf6+ £xf6 23.¥xc6 £xc6 24.f4 f6 25.£b3+ ¢h8 26.¦f1 ¤c7 27.£c4 ¤ab5 28.¦be1 h6 29.g4 ¦be8? [29...¦fe8!] 30.f5 £d5 31.£c1 ¢h7 32.¤g3 e4 33.¥f4 e3 34.£d1 £c4 35.h4 ¤d5 36.g5 d3 37.£g4 ¦g8! 38.¤h5 ¦e4 39.g6+ ¢h8 40.£g3 0–1
· Khi cả hai bên có chốt thông liên kết hoặc ưu thế chốt ở khác cánh , yếu tố quan trọng hàng đầu là khả năng cơ động của các chốt .
Thí dụ 1 : Gligoric – Natulovic, năm 1967
Quan sát ( hình)
Nhận xét :
- Mã bên Đen đứng rất hay.
- Tượng d3 của bên Trắng là Tượng dỡ.
- So sánh giá trị của các quân thì Trắng có thể phế chất tạo một trung tâm chốt cơ động .
Đánh giá thế cờ : Bên Trắng ưu thế .
30.¦xc5! dxc5 31.d6 £b6 32.¥c4 ¦a7 33.e5 a5 34.£d5 a4 35.d7 ¦f8 36.¦d1 ¦aa8 37.e6! fxe6 38.£e5! ¢f7 39.¦d6 £c7 40.¥xe6+ ¢e7 41.d8£+ ¦fxd8 42.¥f5+ 0–1
Thí dụ 2 : Khai cuộc Ấn Độ Cổ .
1.d4 ¤f6 2.c4 g6 3.¤c3 ¥g7 4.e4 d6 5.f3 0–0 6.¥e3 b6 7.¥d3 ¥b7 8.¤ge2 c5 9.d5 e6 10.0–0 exd5 11.cxd5 ¤bd7 12.¦b1! ¤e5 13.b4 ¤xd3 14.£xd3 ¤d7 15.bxc5 ¤xc5 16.¥xc5! dxc5 17.f4
Nhận xét :
- Bên Đen có ưu thế hai Tượng .
- Chốt Đen bên cánh Hậu không thể tiến lên được vì a6 thì a4.
- Bên trăng có các chốt trung tâm rất cơ động có thể tiến lên được .
- Ô chốt vừa tiến xuống có thể đưa Mã vào.
Đánh giá thế cờ : Bên Trắng ưu thế .
TEST YOUR IQ MASTER
Trắng đi |
Đen đi |
Trắng đi |
Trắng đi |
COMMENTS