BÀI 22 HẬU VÀ CÁCH ĐÁNH VỚI CÁC QUÂN NẶNG · Hậu là quân cờ rất cơ động , nó tấn công Vua đối phương rất hay Thí dụ : Naroczy – Mar...
BÀI 22
HẬU VÀ CÁCH ĐÁNH VỚI CÁC QUÂN NẶNG
· Hậu là quân cờ rất cơ động , nó tấn công Vua đối phương rất hay
Thí dụ : Naroczy – Marshall , năm 1907
Nhận xét :
- Cờ tàn Hậu chống Hậu .
- Bên Trắng có chốt chồng , nhưng Vua rất an toàn .
- Vua bên Đen đang yếu , Hậu Đen ở xa cánh Vua .
Đánh giá thế cờ : Bên Trắng có thế cờ tốt hơn .
1.£h4 ¢g7 2.£g4+ ¢f7 3.£h5+ ¢g7 4.£e8 £e2 5.£e7+ ¢g6 6.£f8! e5 7.£g8+ ¢h6 8.h4! £f2 9.£f8+ ¢g6 10.h5+! ¢xh5 11.£g7! £d2 12.£xh7+ £h6 13.g4+ ¢g5 14.£xc7 ¢f4 15.£xb7 £h1 16.£b4+! ¢xf3 17.£xd6 ¢xg4 18.c4 e4 19.c5 f5 20.c6 £h8+ 21.c3 e3 22.£g6+ ¢f4 23.c7 e2 24.£e6 ¢f3 25.£xf5+ ¢g2 26.£g4+ ¢f2 27.£f4+ ¢g2 28.£e3 ¢f1 29.£f3+ ¢e1 30.£f4 £c8 31.£d6 ¢f2 32.£d8 e1£ 33.£xc8 £d2+ 34.¢a3 £c1+ 35.¢a4 £f4+ 36.c4 1–0
· Ở trung cuộc Hậu tấn công Vua hoặc các điểm yếu trong thế trận của đối phương , nó có thể chuyển hướng tấn công rất nhanh .
Thí dụ 1 : Tarrasch – Chigorin , năm 1893 , Ván cờ Tây Ban Nha .
1.e4 e5 2.¤f3 ¤c6 3.¥b5 a6 4.¥a4 ¤f6 5.¤c3 ¥b4 6.¤d5 ¥a5 7.0–0 d6 8.d3 ¥g4 9.c3 ¤d7 10.¤e3 ¥h5 11.¥xc6 bxc6 12.£a4 ¥b6 13.£xc6 0–0 14.¤f5 ¤c5 15.d4 ¤e6 16.dxe5 ¥xf3 17.gxf3 dxe5 18.¢h1?
Nhận xét :
- Bên Trắng hơn một chốt .
- Cánh Vua bên Trắng yếu do có chốt chồng f2 , f3 .
- Hậu Đen cơ động sẽ tấn công bên cánh Vua .
Đánh giá thế cờ : Bên Đen có thế cờ tốt hơn .
18...£d3! 19.¥e3 £e2! 20.¤h4 ¥xe3 21.fxe3 £xe3 22.£c4 ¦fd8 23.¤f5 £d2 24.¦g1 g6 25.¦g2 £f4 26.¤e7+ ¢g7 27.¤d5! £h6 28.¦ag1 ¦d7! 29.£c6 ¦ad8 30.£xa6 ¦d6 31.£e2 ¢h8 32.£e3 g5 33.£e1 f6 34.¦f2 c6 35.¤e3 £h5 36.¤g2 ¦d3 37.¦gf1 £f7! 38.b4? £a7! 39.£c1 £a6! 40.£c2? £c4 41.¦c1 ¦xc3! 42.£xc3 £xc3 0–1
Thí dụ 2 : Bokoljubrer – Nieses , năm 1973 , Phòng thủ Hà Lan
1.d4 f5 2.g3 ¤f6 3.¥g2 e6 4.¤f3 d5 5.0–0 ¥d6 6.c4 c6 7.¤c3 ¤bd7 8.£c2 ¤e4 9.¢h1 £f6 10.¥f4! ¥xf4 11.gxf4 £h6 12.e3 ¤df6 13.¤e5 ¤d7 14.¦g1 ¤xe5 15.dxe5 ¤xc3 16.bxc3! ¥d7 17.¦ad1! b5
Nhận xét :
- Bên Trắng có Tượng hay chống Tượng dỡ .
- Nếu 18.cb? Đen có phản đòn trên cột c .
- Hậu Đen ở h6 một vị trí xấu , Hậu Trắng lại rất cơ động .
Đánh giá thế cờ : Bên Trắng ưu thế .
18.£b2 0–0 19.£a3! ¦fd8 20.cxb5 cxb5 21.£a6! £h5 22.¥xd5 exd5 23.¦xg7+! ¢xg7 24.£f6+ ¢g8 25.¦g1+ £g4 26.¦xg4+ fxg4 27.f5 ¦dc8 28.e6 ¥c6 29.£f7+ ¢h8 30.f6 ¦g8 31.£c7 ¦ac8 32.£e5 d4+ 33.¢g1 1–0
· Trong các kiểu khai cuộc hiện đại Tượng được phát triển lên nách và đối phương thường tìm cách trao đổi con Tượng nầy và tiếp theo Hậu có thể chiếm ưu thế trên đường chéo dài .
Thí dụ : Phòng thủ Tây Ấn ( Ấn Độ mới )
1.d4 ¤f6 2.¤f3 e6 3.g3 b6 4.¥g2 ¥b7 5.0–0 c5 6.c4 cxd4 7.¤xd4 ¥xg2 8.¢xg2 £c8
Reti đại kiện tướng người Tiệp Khắc thường sử dụng Hậu cách nầy.
Thí dụ 1 : Reti – Capablanca , năm 1924 , Khai cuộc Anh .
1.¤f3 ¤f6 2.c4 g6 3.b4? ¥g7 [3...a5! 4.b5 d6] 4.¥b2 0–0 5.g3 b6 6.¥g2 ¥b7 7.0–0 d6 8.d3 ¤bd7 9.¤bd2 e5 10.£c2 ¦e8 11.¦fd1! a5 12.a3 h6 13.¤f1 c5 14.b5! ¤f8 15.e3! £c7 16.d4 ¥e4 17.£c3? exd4 18.exd4 ¤6d7? 19.£d2 cxd4 20.¥xd4 £xc4 21.¥xg7 ¢xg7 22.£b2+! ¢g8 23.¦xd6
Nhận xét :
- Bên Trắng chiếm cột mở d .
- Hậu Trắng kiểm soát đường chéo dài và đè nặng áp lực lên cánh Vua Đen .
- Các quân Trắng phát triển tích cực hơn .
Đánh giá thế cờ : Bên trắng ưu thế .
23...£c5 24.¦ad1 ¦a7 25.¤e3 £h5 26.¤d4! ¥xg2 27.¢xg2 £e5 28.¤c4 £c5 29.¤c6 ¦c7 30.¤e3 ¤e5 31.¦1d5! ¤c4 32.¦xc5 ¤xb2 33.¦c2 ¤a4 34.¤d5! 1–0
Thí dụ 2 : Alekhine – Rabez , năm 1942 , Hệ thống Catalan
1.d4 ¤f6 2.c4 e6 3.g3 d5 4.¥g2 dxc4 5.£a4+ ¥d7 6.£xc4 ¥c6 7.¤f3 ¥d5 8.£d3 c5 9.¤c3 ¥c6 10.0–0 ¤bd7 11.¦d1 cxd4 [11...£b6!] 12.¤xd4 ¥xg2 13.¢xg2 ¥e7 14.£f3!
Nhận xét :
- Các quân bên Trắng phát triển tích cực hơn .
- Hậu Trắng đè nặng áp lực lên cánh Hậu ( chốt b7 )
Đánh giá thế cờ : Bên Trắng ưu thế
14...£b6? 15.¥e3! 0–0 16.¤f5 ¥c5 17.¤a4 £a5 18.¤xc5 ¤xc5 19.¤xg7! ¢xg7 20.¥d4! ¤ce4 21.£xe4 £f5 22.£xf5 exf5 23.¦ac1 ¦fe8 24.¦c7! ¦xe2 25.¦xb7 ¢g6 26.¥xf6 ¢xf6 27.¦d6+ 1–0
· Ở trung tàn Xe và Hậu phối hợp tấn công các chốt yếu , áp lực của Hậu quyết định tính chất chiến lược của thế cờ .
Thí dụ 1 : Seblechte – Lasker , năm 1910 , Ván cờ Tây Ban Nha
1.e4 e5 2.¤f3 ¤c6 3.¥b5 ¤f6 4.0–0 d6 5.d4 ¥d7 6.¤c3 ¥e7 7.¥g5 0–0 8.dxe5 ¤xe5 9.¥xd7 ¤fxd7 10.¥xe7 ¤xf3+ 11.£xf3 £xe7 12.¤d5 £d8 13.¦ad1 ¦e8 14.¦fe1 ¤b6 15.£c3 ¤xd5 16.¦xd5 ¦e6 17.¦d3 £e7 18.¦g3 ¦g6 19.¦ee3 ¦e8 20.h3 ¢f8 21.¦xg6 hxg6
Nhật xét :
- Cờ trung tàn Hậu Xe chống Hậu Xe .
- Vua Đen dể trung tâm hóa hơn khi chuyển sang cờ tàn Xe .
- Chốt Trắng e4 yếu nếu bảo vệ bằng f3 thì có thể đột phá bằng f5 hoặc d5
Đánh giá thế cờ : Bên Đen có thế cờ tốt hơn .
22.£b4 c6 23.£a3 a6 24.£b3 ¦d8 25.c4 ¦d7 26.£d1 £e5 27.£g4 ¢e8 28.£e2 ¢d8 29.£d2 ¢c7 30.a3 ¦e7 31.b4? b5! 32.cxb5 axb5 33.g3 g5! 34.¢g2 ¦e8 35.£d1! f6! 36.£b3 £e6 37.£d1 ¦h8! 38.g4 £c4? [38...¦a8] 39.a4! £xb4 40.axb5 £xb5 41.¦b3 £a6 42.£d4 ¦e8 43.¦b1 ¦e5 44.£b4 £b5 45.£e1 £d3 46.¦b4 c5? [46...¦a5!] 47.¦a4 c4 48.£a1! £xe4+ 49.¢h2 ¦b5 50.£a2! £e5+ 51.¢g1 £e1+ 52.¢h2 d5 53.¦a8! £b4 54.¢g2! £c5? [54...¦b8] 55.£a6! ¦b8? [55...c3! 56.¦c8+ ¢d7 57.¦xc5 ¦xc5²] 56.¦a7+ ¢d8 57.¦xg7 £b6 58.£a3 ¢c8 1–0
· Kết luận :
Từ nước 22 đên 38 Đen ưu thế nhờ lợi thế Vua trung tâm hóa và việc đối phương tránh né đổi Hậu .Từ nước 39 trở đi bên Trắng hi sinh 2 chốt để phản đòn nhờ vị trí của Vua Đen vì thế với những thế cờ còn các quân nặng cần phải đánh giá thật chính xác thế cờ .
Thí dụ 2 : Romanovsky – Stahlberg, năm 1935 .
Nhận xét :
- Bên Trắng có thế chốt hay hơn , chốt Đen c5 , e 5 , f5 dể bị tấn công.
- Bên Trắng có thể tấn công các chốt rồi đưa Vua trung tâm hóa để chuyển sang tàn cuộc .
Đánh giá thế cờ : Bên Trắng ưu thế .
36.£c3 ¦c6 37.£c2 ¢h8 38.¢f2 ¢h7 39.¦a4 ¢g6 40.e4! fxe4 41.¦xe4 ¢f7 42.£c3 ¦e6 43.h4 ¢f8 44.£c4! £d6 45.£a2 ¦e7 46.¦a4! ¦b7! 47.¦a8+ ¦b8? [47...¢e7!] 48.¦xb8+ £xb8 49.£d5 £b2+ 50.¢e3 £c1+ 51.¢e2 £c2+ 52.¢e3 £c1+ 53.¢e4 £e1+ 54.¢f5 £xg3 55.£xc5+ ¢g8 56.£c4+ ¢h8? [56...¢h7!] 57.£g4 £e1? 58.¢g6 £c1 59.£d7 £g1+ 60.¢f7 ¢h7 61.£f5+ g6 62.£d7 1–0
Thí dụ 3 : Alekhine – Bogoljubow , năm 1929 , Gambit Hậu.
1.d4 ¤f6 2.c4 c6 3.¤f3 d5 4.¤c3 e6 5.¥g5 ¤bd7 6.e4 dxe4 7.¤xe4 ¥e7 8.¤c3 0–0 9.£c2 b6 10.0–0–0 ¥b7 11.h4 £c7 12.¥d3 ¦fe8 13.¢b1 ¤f8 14.¥xf6 ¥xf6 15.¤e4 c5 16.¤xf6+ gxf6 17.£d2 ¤g6 18.h5 ¤f4 19.¦h4 ¥xf3 20.gxf3 e5 21.d5 £d6 22.h6 ¢h8 23.£c2 ¤xd3 24.£xd3 ¦g8
Nhận xét :
- Bên Trắng có chốt d5 được bảo vệ ,làm hạn chế hoạt động các quân Đen
- Bên Đen chiếm cột mở g .
- Bên Trắng phải mở cột mới có cơ hội .
Đánh giá thế cờ : Bên Trắng có thế cờ tốt hơn .
25.f4! ¦g6 26.£f5 a6 27.¦e1! exf4 28.¦xf4 ¦xh6 29.¦fe4 ¦g8 30.¦e8 ¦f8 31.a4 ¦h4 32.¦1e7 ¦xe8 33.¦xe8+ ¢g7 34.£c8 ¢h6 35.¦g8 £e7 36.¢a2 b5 37.¦g3! f5 38.£xf5 f6 39.¦e3? [39.£e6!] 39...£f7 40.¦e6? [40.£e6!] 40...¢g7 41.¦d6 £g6 42.¦d7+ ¢h6 43.£xg6+ ¢xg6 44.axb5 axb5 45.cxb5 ¦a4+ 46.¢b3 ¦b4+ 47.¢c3 ¦xb5 48.¦c7 h5 49.d6 ¦b8 50.¦xc5 ¦d8 51.¦d5 h4 52.¢c4 ¢f7 53.¢c5 ¢e6 54.¦d4 ¦c8+ 55.¢b6 ¢d7 56.¦xh4 ¦c6+ 57.¢a5 ¦c2 58.b4 ¢xd6 59.f3 ¦c3 60.f4 ¦a3+ 61.¢b6 ¢e6 62.¦h5 ¦f3 63.f5+ ¢e5 64.b5 ¢f4 65.¢c6 ¢g4 66.¦h1 ¦c3+ 67.¢d5 ¢xf5 68.¦b1 ¦d3+ 69.¢c6 ¦d8 70.b6 ¢g4?? [70...¢e4!] 71.b7 f5 72.b8£ ¦xb8 73.¦xb8 f4 74.¢d5 f3 75.¢e4 f2 76.¦f8 ¢g3 77.¢e3 1–0
· Các quân nặng dùng để tấn công hay hơn phòng thủ vì chúng có tầm họt động xa nên dể dàng chuyển từ việc tấn công điểm yếu nầy sang điểm yếu khác .
Thí dụ : Rubinstein – Alekhine , năm 1932 , Phòng thủ Tây Ấn .
1.d4 ¤f6 2.¤f3 e6 3.¥f4 b6 4.h3 ¥b7 5.¤bd2 ¥d6 6.¥xd6 cxd6 7.e3 0–0 8.¥e2 d5 9.0–0 ¤c6 10.c3 ¤e4 11.¤xe4 dxe4 12.¤d2 f5 13.f4 g5! 14.¤c4 d5 15.¤e5 ¤xe5 16.dxe5 ¢h8 17.a4 ¦g8 18.£d2 gxf4 19.¦xf4 £g5 20.¥f1 £g3! 21.¢h1 £g7! 22.£d4 ¥a6! 23.¦f2 £g3! 24.¦c2 ¥xf1 25.¦xf1
Nhận xét :
- Bên Đen kiểm soát cột g và gây áp lực mạnh
- Chốt Trắng e3 , e5 yếu .
Đánh giá thế cờ : Bên Đen ưu thế .
25...¦ac8 26.b3 ¦c7 27.¦e2 ¦cg7 28.¦f4 ¦c7 29.¦c2 ¦cg7 30.¦e2 ¦g6! 31.£b4 ¦h6 32.h4 £g7! 33.c4 ¦g6 34.£d2 ¦g3! 35.£e1 ¦xg2 0–1
TEST YOUR IQ MASTER
Trắng đi |
Đen đi |
Trắng đi |
Trắng đi |
HỒ VĂN HUỲNH
COMMENTS